Chuyển đến nội dung chính

Sử dụng Token với Swagger UI (SwashBuckler)

Trong bài viết này, mình sẽ hướng dẫn các bạn thêm hàm đăng nhập (operation) /token và cách đính kèm token trong mỗi request từ Swagger.
Nếu bạn chưa biết cách sử dụng Swagger, bạn tham khảo thêm bài viết: Thêm Swagger vào Web API

Thêm 1 operation token vào document

Mặc định hàm đăng nhập để lấy token sẽ không được hiển thị trong Swagger. Nếu muốn hiển thị hàm đăng nhập, bạn phải tùy chỉnh IDocumentFilter.
Interface IDocumentFilter được định nghĩa như sau:
public interface IDocumentFilter
{
 void Apply(SwaggerDocument swaggerDoc, SchemaRegistry schemaRegistry, IApiExplorer apiExplorer);
}


Đầu tiên, bạn thêm TokenOperation vào file SwaggerConfig.cs
c.DocumentFilter<TokenOperation>();

Tạo file TokenOperation:
public class TokenOperation : IDocumentFilter
{
 /// <summary>
 /// Add authentication operation
 /// </summary>
 /// <param name="swaggerDoc"></param>
 /// <param name="schemaRegistry"></param>
 /// <param name="apiExplorer"></param>
 public void Apply(SwaggerDocument swaggerDoc, SchemaRegistry schemaRegistry, IApiExplorer apiExplorer)
 {
  swaggerDoc.paths.Add("/token", new PathItem
  {
   post = new Operation
   {
    operationId = "CreateToken",
    summary = "Login",                    
    tags = new List<string> { "Account" },
    consumes = new List<string> { "application/x-www-form-urlencoded" },
    responses = new Dictionary<string, Response>
    {
     { "400",new Response()
      {
       description = "Bad Request"
      }
     },
     { "401",new Response()
      {
       description = "Invalid credential"
      }
     },
     { "500",new Response()
      {
       description = "Internal Server Error"
      }
     },
     { "200",new Response
      {
       description = "Success, return information of user session",
       //schema = schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(LoginResult)),                                
       schema = new Schema()
       {
        example = new LoginResult
          {
           access_token = "FrUDm7H57_CtfNg5A0NmIZyRQTeJHGLScBIGvjdbOFny1k875RAL4XTkSbcrYvI4YgqM4zmoV68MKMKeXsxARkKHgI8E3v4R5YmarYceHDKoBIul099nK-xVw5-GksgpUhUA2FzXFQIH-wTBygRSi3FsVj2nrX4blQBGknihdOrLe4DDiPsStHh8VX8kAUwAuz4u0Iklsj0Th7HaKmj-SWEm1AVVOvvgHlSGrs8JwMnDGdN051yUYq8wuXV6fJJRTyu2HDg6ZHzribMwj6_KZlEmgnJZqtkwzTpzvaLuipKquxrFIzmbPEI9i7Xy6PhKVPb7pzaISFCkD6K95oYlce2S5FvWDk-bJ-ZLrfDVvEzeIuxlN0MPT2rWGPADtDxh2BO0aByY5K1u8nC3bP8eha1ko7W0A5DmnHcGRYzby1bsWVdiP5FAbvAXCPHY__WxonAIV7OTEkEMmIZJGmpztKMEuO0gN53OdVFqzMH9uqaLziy1nmxxX-JQd3-PTYt9",
           expires_in = 31535999,
           token_type = "bearer",
           username="yourname@your-website-domain.com",
           issued = "Wed, 12 Jul 2017 06:48:13 GMT",
           expires = "Wed, 19 Jul 2017 06:48:13 GMT"
          },
        type = "object",
        title = "LoginResult",
        properties = new Dictionary<string, Schema>
        {
         { "access_token", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(string)) },
         { "expires_in", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(int)) },
         { "token_type", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(string)) },
         { "username", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(string)) },
         { "issued", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(string)) },
         { "expires", schemaRegistry.GetOrRegister(typeof(string)) }
        }
       }
      }
     }
    },
    //grant_type=password&username=username& password=password
    parameters = new List<Parameter>
    {
     new Parameter
     {
      name = "grant_type",
      type = "string",
      description = "must be 'password'",
      @default = "password",
      @in = "formData",
      required = true
     },
     new Parameter
     {
      name = "username",
      type = "string",
      description = "username",                            
      @in = "formData",
      required = true
     },
     new Parameter
     {
      name = "password",
      type = "string",
      description = "password",                            
      @in = "formData",
      required = true
     }
    },
    description = "Login to get access token"
   }
  });            
 }
}
Để biết hàm token cần tham số gì, bạn dùng fiddle để tạo request. Mặc định khi dùng Web API, api Token cần phương thức:
Method: POST
Content-type: "application/x-www-form-urlencoded"
Body: grant_type=password&username=username& password=password
Khai báo hàm token trong group Account:
tags = new List { "Account" }

Ngoài ra mình tạo thêm class LoginResult để đưa ra example trong document
/// <summary>
/// Login result
/// </summary>
public class LoginResult
{
 /// <summary>
 /// access token
 /// </summary>
 public string access_token { get; set; }
 /// <summary>
 /// expires in
 /// </summary>
 public int expires_in { get; set; }
 /// <summary>
 /// token type
 /// </summary>
 public string token_type { get; set; }
 /// <summary>
 /// User Name
 /// </summary>
 public string username { get; set; }
 /// <summary>
 /// .issued=Wed, 12 Jul 2017 06:48:13 GMT
 /// </summary>
 public string issued { get; set; }
 /// <summary>
 /// Expires
 /// </summary>        
 public string expires { get; set; }
}
Kết quả cuối cùng:

Đăng nhập bằng Token trong Swashbuckle

Ý tưởng là mỗi lần request, chúng ta sẽ nhét vào header đoạn: Authorization: Bearer <your token>
Trong file swaggerConfig.cs, thêm dòng code:
c.InjectJavaScript(typeof(SwaggerConfig).Assembly, "[your project name].SwaggerXml.customSwaggerHeader.js");


Bạn thêm file customSwaggerHeader vào folder SwaggerXml:
$(function () {
    $('#input_apiKey').attr("placeholder", "bearer token");
    $('#input_apiKey').off();
    $('#input_apiKey').change(function () {
        var token = this.value;
        if (token && token.trim() !== '') {
            token = 'Bearer ' + token;
            var apiKeyAuth = new window.SwaggerClient.ApiKeyAuthorization("Authorization", token, "header");
            window.swaggerUi.api.clientAuthorizations.add("token", apiKeyAuth);
        }
    });
})();
Chúc các bạn thành công.

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

[ASP.NET MVC] Authentication và Authorize

Một trong những vấn đề bảo mật cơ bản nhất là đảm bảo những người dùng hợp lệ truy cập vào hệ thống. ASP.NET đưa ra 2 khái niệm: Authentication và Authorize Authentication xác nhận bạn là ai. Ví dụ: Bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bằng username và password hoặc bằng ssh. Authorization xác nhận những gì bạn có thể làm. Ví dụ: Bạn được phép truy cập vào website, đăng thông tin lên diễn đàn nhưng bạn không được phép truy cập vào trang mod và admin.

ASP.NET MVC: Cơ bản về Validation

Validation (chứng thực) là một tính năng quan trọng trong ASP.NET MVC và được phát triển trong một thời gian dài. Validation vắng mặt trong phiên bản đầu tiên của asp.net mvc và thật khó để tích hợp 1 framework validation của một bên thứ 3 vì không có khả năng mở rộng. ASP.NET MVC2 đã hỗ trợ framework validation do Microsoft phát triển, tên là Data Annotations. Và trong phiên bản 3, framework validation đã hỗ trợ tốt hơn việc xác thực phía máy khách, và đây là một xu hướng của việc phát triển ứng dụng web ngày nay.

Tổng hợp một số kiến thức lập trình về Amibroker

Giới thiệu về Amibroker Amibroker theo developer Tomasz Janeczko được xây dựng dựa trên ngôn ngữ C. Vì vậy bộ code Amibroker Formula Language sử dụng có syntax khá tương đồng với C, ví dụ như câu lệnh #include để import hay cách gói các object, hàm trong các block {} và kết thúc câu lệnh bằng dấu “;”. AFL trong Amibroker là ngôn ngữ xử lý mảng (an array processing language). Nó hoạt động dựa trên các mảng (các dòng/vector) số liệu, khá giống với cách hoạt động của spreadsheet trên excel.