Kubernetes Deployment là gì?
Một định nghĩa từ trang vmware
A Kubernetes Deployment tells Kubernetes how to create or modify instances of the pods that hold a containerized application. Deployments can help to efficiently scale the number of replica pods, enable the rollout of updated code in a controlled manner, or roll back to an earlier deployment version if necessary. Kubernetes deployments are completed using kubectl, the command-line tool that can be installed on various platforms, including Linux, macOS, and Windows.
Tại sao phải dùng deployment?
Trong bài viết Kubernetes: Setup project ASP.NET core trên minikube - Day 4 , chúng ta đã xây dựng 1 kubernetes bao gồm 1 Pod và 1 NodePort. Pod là đơn vị nhỏ nhất của kubernetes, nhưng nó không có khả năng tự phục hồi khi bị lỗi hoặc bị xóa. Deployment cho phép bạn cập nhật, quay lại hoặc mở rộng các phiên bản ứng dụng một cách tự động. Ngoài ra, deployment trong kubernetes có tác dụng quản lý các replicaset và các pod để chạy các ứng dụng một cách ổn định và linh hoạt
Ví dụ
Quay lại ví dụ bài trước, chúng ta có cấu hình file Pod như sauapiVersion: v1
kind: Pod
metadata:
name: client-pod
labels:
component: web
spec:
containers:
- image: anbinhtrong/hostingmvc
name: client
imagePullPolicy: Always
ports:
- containerPort: 80
Để chuyển từ Pod sang Deployment, bạn cần thực hiện các bước sau:
- Tạo một file deployment mới. File deployment sẽ mô tả các thông số của Pod, vd như số lượng Pod (replicas), image của container, label của Pod,...
- Xóa Pod hiện tại.
- Áp dụng deployment mới.
apiVersion: apps/v1
kind: Deployment
metadata:
labels:
component: web
name: client-deployment
spec:
replicas: 1
selector:
matchLabels:
component: web
template:
<pod-configuration>
Dựa vào cấu hình trên, chúng ta có file deployment như sau:
apiVersion: apps/v1
kind: Deployment
metadata:
labels:
component: web
name: client-deployment
spec:
replicas: 1
selector:
matchLabels:
component: web
template:
metadata:
labels:
component: web
spec:
containers:
- image: anbinhtrong/hostingmvc
name: client
imagePullPolicy: Always
ports:
- containerPort: 80
Apply k8s
kubectl apply -f deployment.yml
kubectl apply -f service.yml
Get log pod. Example: pod name = client-deployment-dbbdcd4f4-n42ms
kubectl get pod
kubectl logs client-deployment-dbbdcd4f4-n42ms
Lấy thông tin service và địa chỉ cluster IP, port
minikube service client-node-port
Dựa trên kết quả xuất ra, chúng ta kiểm tra website có hoạt động hay không
curl http://192.168.49.2:31515
Tham khảo source code: Github
Tham khảo
Kubernetes Series - Bài 5 - Deployment: cập nhật ứng dụng bằng Deployment
Nhận xét
Đăng nhận xét